VN520


              

Phiên âm : chuáng, zhuàng

Hán Việt : tràng

Bộ thủ : Cân (巾)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa.
(Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ. ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là kinh tràng 經幢, khắc vào cột đá gọi là thạch tràng 石幢.
(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. ◎Như nhất tràng phòng tử 一幢房子 một căn phòng.