Phiên âm : fān
Hán Việt : phiên, phan
Bộ thủ : Cân (巾)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Phướn. § Cờ hiệu hẹp và dài. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên 一一塔廟, 各千幢幡 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
(Phó) § Xem phiên nhiên 幡然.
Cũng đọc là phan.