VN520


              

Phiên âm : tiē, tiě

Hán Việt : thiếp

Bộ thủ : Cân (巾)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa. ◎Như: nói về thiếp của Vương Hi Chi 王羲之 chẳng hạn.
(Danh) Bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập. ◎Như: bi thiếp 碑帖 thiếp rập theo bia, tự thiếp 字帖 thiếp chữ, họa thiếp 畫帖 thiếp tranh vẽ.
(Danh) Giấy mời, tờ thư giao tiếp. ◎Như: thỉnh thiếp 請帖 thiếp mời, tạ thiếp 謝帖 thiếp cám ơn.
(Danh) Văn thư, văn cáo. ◇Vô danh thị 無名氏: Tạc dạ kiến quân thiếp, Khả Hàn đại điểm binh 昨夜見軍帖, 可汗大點兵 (Mộc lan thi 木蘭詩) Đêm qua thấy văn thư việc quân, (vua Hung Nô) Khả Hàn điểm binh lớn.
(Danh) Thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là thiếp. ◎Như: thí thiếp 試帖 đề mục thi.
(Danh) Lượng từ: thang, tễ (thuốc). ◎Như: nhất thiếp dược 一帖藥 một thang thuốc.
(Danh) Họ Thiếp.
(Hình) Yên ổn, thỏa đáng. ◎Như: thỏa thiếp 妥帖 (cũng viết là 妥貼) thỏa đáng.
(Động) Thuận theo, thuận phục, tuần phục. § Thông thiếp 貼. Như: thiếp phục 帖服 thuận theo, phủ thủ thiếp nhĩ 俯首帖耳 cúi đầu xuôi tai, tuần phục cung thuận.
(Động) Dán. § Thông thiếp 貼.


Xem tất cả...