Phiên âm : pà, mò
Hán Việt : mạt, phách, phạ
Bộ thủ : Cân (巾)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
Một âm là phách. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: thủ phách 手帕 khăn tay.
(Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
Một âm là phạ. (Danh) Màn, trướng.