Phiên âm : jīn
Hán Việt : cân
Bộ thủ : Cân (巾)
Dị thể : không có
Số nét : 3
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Khăn. ◎Như: mao cân 毛巾 khăn lông, dục cân 浴巾 khăn tắm.
(Danh) Mũ bịt đầu. § Học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭巾氣. Cũng nói là phương cân khí 方巾氣.