Phiên âm : xùn
Hán Việt : tốn
Bộ thủ : Kỉ (己)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) (1) Là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. (2) Là một trong sáu mươi bốn quẻ, nghĩa là nhún thuận.
(Động) Nhường, từ nhượng. § Thông tốn 遜.
(Hình) Nhún thuận, khiêm cung. ◇Luận Ngữ 論語: Tốn dữ chi ngôn, năng vô duyệt hồ? 巽與之言, 能無說乎 (Tử Hãn 子罕) Người ta lấy lời kính thuận mà nói với mình, thì làm sao mà không vui lòng được?