VN520


              

Phiên âm : cháo

Hán Việt : sào

Bộ thủ : Xuyên (巛)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng hoặc những động vật khác). ◎Như: điểu sào 鳥巢 tổ chim, phong sào 蜂巢 tổ ong.
(Danh) Chỗ ở giản lậu. ◇Lí Bạch 李白: Dư kí hoàn san tầm cố sào, Quân diệc quy gia độ Vị kiều 余既還山尋故巢, 君亦歸家度渭橋 (Ức cựu du kí tiếu quận nguyên tham quân 憶舊游寄譙郡元參軍).
(Danh) Cũng chỉ chỗ giặc cướp tụ tập hoặc quân địch chiếm đóng. ◎Như: tặc sào 賊巢 ổ giặc, sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc.
(Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (sanh 笙) lớn.
(Danh) Tên nước, tên đất cổ, tên hồ.
(Danh) Họ Sào.
(Động) Làm tổ, làm ổ để ở. ◇Tả truyện 左傳: Hữu cù dục lai sào 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
(Động) Đậu, nghỉ. ◇Lí Bạch 李白: Ngô đồng sào yến tước, chỉ cức tê uyên loan 梧桐巢燕雀, 枳棘棲鴛鸞 (Cổ phong ngũ thập cửu thủ 古風五十九首).
(Hình) Cao. § Xem (Tiểu nhĩ nhã 小爾雅, Quảng cổ 廣詁).


Xem tất cả...