Phiên âm : yǎn
Hán Việt : nghiễn
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 23
Ngũ hành :
(Danh) Núi, đỉnh núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Khuê bích thiên trùng khai điệp nghiễn 珪璧千重開疊巘 (Hí đề 戲題) Núi non trùng điệp giăng ra như nghìn lớp ngọc khuê ngọc bích.
(Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
(Hình) Cao và hiểm trở.