Phiên âm : wēi, wéi
Hán Việt : nguy
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 20
Ngũ hành : Thổ (土)
(Hình) Cao lớn, đồ sộ. ◎Như: nguy nguy hồ duy thiên vi đại 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy, chỉ trời là lớn.