Phiên âm : yǔ, xù
Hán Việt : tự, dữ, dư
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : 屿
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột 王勃: Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
§ Còn có thuyết đọc âm 嶼 là dữ hay dư.