VN520


              

Phiên âm : sōng

Hán Việt : tung

Bộ thủ : Sơn (山)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Hình) Cao chót vót. ◇Lục Cơ 陸機: Đốn bí ỷ tung nham, Trắc thính bi phong hưởng 頓轡倚嵩巖, 側聽悲風響 (Phó lạc đạo trung tác 赴洛道中作) Dừng cương dựa núi cao, Lắng nghe gió buồn vang.
(Danh) Núi Tung. § Hán Võ đế 漢武帝 lên chơi núi Tung Sơn 嵩山, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay chúc thọ gọi là tung chúc 嵩祝.
(Danh) Họ Tung.