VN520


              

Phiên âm : lán

Hán Việt : lam

Bộ thủ : Sơn (山)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: lam khí 嵐氣 khí núi.
(Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: Khả Lam 岢嵐 tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).