Phiên âm : lán
Hán Việt : lam
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : 岚
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: lam khí 嵐氣 khí núi.(Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: Khả Lam 岢嵐 tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).