Phiên âm : yú
Hán Việt : ngu, ngung
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Chỗ núi cong, góc núi. § Tựa chỗ hiểm yếu mà giữ gọi là phụ ngu 負嵎.(Danh) Nơi xa xôi hẻo lánh. § Thông ngung 隅.§ Ta quen đọc là ngung.