VN520


              

Phiên âm : qiàn, qiān

Hán Việt : khảm

Bộ thủ : Sơn (山)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn. ◎Như: khảm thạch 嵌石 khảm đá, khảm bối xác 嵌貝殼 cẩn xà cừ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kiến kì đao trường xích dư, thất bảo khảm sức, cực kì phong lợi, quả bảo đao dã 見其刀長尺餘, 七寶嵌飾, 極其鋒利, 果寶刀也 (Đệ tứ hồi) Thấy đao đó dài hơn một thước, cẩn ngọc thất bảo, hết sức sắc bén, thật là một đao quý.
(Hình) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇Lô Chiếu Lân 盧照鄰: Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên 因嵌巖以為室, 就芬芳以列筵 (Ngũ bi văn 五悲文, Bi tích du 悲昔遊) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
(Hình) Sâu (núi, rừng). ◎Như: khảm nham 嵌巖 hang núi sâu.


Xem tất cả...