Phiên âm : jué
Hán Việt : quật
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Trổi lên, đột xuất. ◎Như: quật khởi 崛起: (1) Hưng khởi. ◎Như: tha dĩ tê lợi đích bút phong, quật khởi ư văn đàn 他以犀利的筆鋒, 崛起於文壇 với ngọn bút sắc bén của mình, ông đã nổi bật trên văn đàn. (2) Nổi lên, nhô lên. ◎Như: nhất vọng vô tế đích bình nguyên thượng quật khởi kỉ tọa tiểu san 一望無際的平原上崛起幾座小山 trên đồng bằng bao la nổi lên mấy chòm núi nhỏ.