Phiên âm : gǎng, gāng
Hán Việt : cương
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : 岗
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Cũng như cương 岡.
(Danh) Đồi, gò. ◎Như: cương loan khởi phục 崗巒起伏 đồi núi nhấp nhô.
(Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: trạm cương 站崗 đứng gác, bố cương 布崗 bố trí canh gác, hoán cương 換崗 đổi gác.
(Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: cương vị 崗位 nhiệm vụ.