Phiên âm : àn
Hán Việt : ngạn
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Bờ. ◎Như: đê ngạn 堤岸 bờ đê, đáo bỉ ngạn 到彼岸 đến bờ bên kia (thuật ngữ Phật giáo: giác ngộ, giải thoát).
(Danh) § Xem ngạn ngục 岸獄.
(Hình) Cao. ◇Hán Thư 漢書: Sung vi nhân khôi ngạn 充為人魁岸 (Giang Sung truyện 江充傳) Sung là người khôi vĩ cao lớn.
(Hình) Cao ngạo, trang nghiêm. ◎Như: ngạn nhiên đạo mạo 岸然道貌 trang trọng nghiêm túc.