VN520


              

Phiên âm : yuè

Hán Việt : nhạc

Bộ thủ : Sơn (山)

Dị thể :

Số nét : 8

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Núi lớn. § Cũng như nhạc 嶽. ◎Như: Ngũ Nhạc 五岳 năm núi Nhạc: Tung Sơn 嵩山, Thái Sơn 泰山, Hoa Sơn 華山, Hành Sơn 衡山, Hằng Sơn 恆山.
(Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎Như: nhạc phụ 岳父 cha vợ, nhạc mẫu 岳母 mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn 泰山 có một ngọn núi tên là Trượng Nhân phong 丈人峯 (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là nhạc trượng 岳丈, trượng nhân phong 丈人峰.
(Danh) Họ Nhạc.


Xem tất cả...