VN520


              

Phiên âm : yán

Hán Việt : nham

Bộ thủ : Sơn (山)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) § Cũng như nham 巖. ◎Như: nham đỗng 岩洞 hang núi.
(Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham 水成岩.


Xem tất cả...