Phiên âm : yán
Hán Việt : nham
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Kim (金)
(Danh) § Cũng như nham 巖. ◎Như: nham đỗng 岩洞 hang núi.
(Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham 水成岩.