Phiên âm : cén
Hán Việt : sầm
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Núi nhỏ mà cao. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Ngã dục đăng cao sầm 我欲登高岑 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Ta muốn lên đỉnh núi cao đó.
(Danh) Họ Sầm.
(Hình) Cao. ◎Như: sầm lâu 岑樓 lầu cao.