Phiên âm : shān
Hán Việt : san, sơn
Bộ thủ : Sơn (山)
Dị thể : không có
Số nét : 3
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Núi. ◎Như: hỏa san 火山 núi lửa.
(Danh) Mồ mả. ◎Như: san lăng 山陵, san hướng 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
(Danh) Né tằm. ◎Như: thượng san 上山 tằm lên né.
(Danh) Họ San.
(Hình) Ở trong núi. ◎Như: ◎Như: san thôn 山村 làng xóm trong núi, san trại 山寨 trại trong núi.
§ Ghi chú: Cũng đọc là sơn.