VN520


              

Phiên âm : céng

Hán Việt : tằng

Bộ thủ : Thi (尸)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Nhà nhiều tầng. ◎Như: kim tằng 金層 nhà lầu vàng. ◇Lưu Hiếu Xước 劉孝綽: Châu điện liên vân, Kim tằng huy cảnh 珠殿連雲, 金層輝景 (Tê ẩn tự bi 栖隱寺碑).
(Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: giai tằng 階層 tầng lớp, thượng tằng xã hội 上層社會 giai cấp trên trong xã hội.
(Danh) Lượng từ đơn vị: tầng, lớp. ◎Như: ngũ tằng lâu phòng 五層樓房 nhà lầu năm tầng, lưỡng tằng pha li 兩層玻璃 hai lớp kính.
(Hình) Chồng chất. ◎Như: tằng loan điệp chướng 層巒疊嶂 đèo núi chập chùng.
(Phó) Trùng điệp, không ngừng. ◎Như: tằng xuất bất cùng 層出不窮 hiện ra không dứt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng 青山樓閣一層層 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.


Xem tất cả...