VN520


              

Phiên âm : shǐ, xī

Hán Việt : thỉ, hi

Bộ thủ : Thi (尸)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Thỉ niệu xú xứ 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.
(Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: nhãn thỉ 眼屎 ghèn mắt, nhĩ thỉ 耳屎 ráy tai.
(Hình) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: thỉ đản 屎蛋 thằng ngu ngốc, thỉ kì 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.
Một âm là hi. (Động) § Xem điện hi 殿屎.


Xem tất cả...