Phiên âm : jìn, jǐn
Hán Việt : tẫn, tận
Bộ thủ : Thi (尸)
Dị thể : 盡
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Phó) Tục dùng như chữ tẫn 盡. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông 花影枝頭尽向東 (Khuê sầu 閨愁) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
Giản thể của chữ 儘.
Giản thể của chữ 盡.