VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : ni, nệ, nặc, nật

Bộ thủ : Thi (尸)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Tên núi Ni Khâu 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
(Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là tỉ-khiêu-ni 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô 尼姑.
(Danh) Họ Ni.
Một âm là nệ. (Động) Ngăn cản. ◎Như: nệ kì hành 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là nặc.
Lại một âm là nật. (Hình) Thân gần. Cũng như chữ 昵.


Xem tất cả...