VN520


              

Phiên âm : chǐ, chě

Hán Việt : xích

Bộ thủ : Thi (尸)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: công xích 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
(Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: bì xích 皮尺 thước da , thiết xích 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hàn y xứ xứ thôi đao xích 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
(Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: trấn xích 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
(Hình) Nhỏ, bé. ◎Như: xích thốn chi công 尺寸之功 công lao nhỏ bé.


Xem tất cả...