VN520


              

Phiên âm : jiù

Hán Việt : tựu

Bộ thủ : Uông (尢)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Nên, thành công, hoàn thành. ◎Như: sự tựu 事就 sự thành, công thành danh tựu 功成名就 công danh thành tựu.
(Động) Tòng sự. ◎Như: tựu chức 就職 đến nhận chức.
(Động) Tới, theo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khoa cử bất đệ, khí văn tựu vũ 科舉不第, 棄文就武 (Đệ thập nhất hồi) Đi thi không đỗ, bỏ văn theo võ.
(Động) Lại gần, tụ về. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa 待到重陽日, 還來就菊花 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.
(Phó) Tức khắc, ngay. ◎Như: hiện tại tựu tẩu 現在就走 đi ngay bây giờ.
(Phó) Chính, đúng. ◎Như: cận hiệu biên tựu thị cổ tỉnh 近校邊就是古井 gần bên trường học chính là cái giếng cổ.
(Phó) Đã, mà đã, mà lại. ◎Như: ngã hoàn một hữu khởi sàng, tha tựu thướng học khứ liễu 我還沒有起床, 他就上學去了 tôi chưa dậy, nó đã đi học rồi.
(Đại) Này, đó. § Dùng như: thử 此, 其. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thiên ca bách vũ bất khả sổ, Tựu trung tối ái nghê thường vũ 千歌百舞不可數, 就中最愛霓裳舞 (Nghê thường vũ y ca 霓裳羽衣歌).
(Liên) Dù, dù rằng. ◎Như: nhĩ tựu bất thuyết, ngã dã tri đạo 你就不說, 我也知道 dù anh không nói, tôi đã biết rồi.
(Liên) Biểu thị sự tiếp theo: thì, là, rồi. ◎Như: nhất đáo gia, tựu khứ hưu tức liễu 一到家, 就去休息了 vừa về đến nhà, là đi nghỉ ngay.
(Giới) Tùy, theo. ◎Như: tựu sự luận sự 就事論事 tùy việc mà xét.


Xem tất cả...