VN520


              

Phiên âm : dǎo, dào

Hán Việt : đạo

Bộ thủ : Thốn (寸)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Dẫn đưa, dẫn đường. ◎Như: tiền đạo 前導 đi trước dẫn đường. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Dẫn đạo chúng sanh tâm 引導眾生心 (Pháp sư công đức 法師功德) Dẫn dắt lòng chúng sinh.
(Động) Chỉ bảo, khai mở. ◎Như: khai đạo 開導 mở lối, huấn đạo 訓導 dạy bảo.
(Động) Truyền, dẫn. ◎Như: đạo điện 導電 dẫn điện, đạo nhiệt 導熱 dẫn nhiệt.


Xem tất cả...