VN520


              

Phiên âm : wèi, yù

Hán Việt : úy, uất

Bộ thủ : Thốn (寸)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là úy. ◎Như: đình úy 廷尉, huyện úy 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
(Danh) Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. ◎Như: thái úy 太尉, đô úy 都尉, hiệu úy 校尉.
(Danh) Sĩ quan cấp úy ngày nay. ◎Như: Thượng úy 上尉, Trung úy 中尉, Thiếu úy 少尉.
(Danh) Họ Úy.
(Động) An ủy, vỗ về. § Thông úy 慰.
Một âm là uất. (Danh) Uất Trì 尉遲 họ Uất-Trì.


Xem tất cả...