VN520


              

Phiên âm : chǒng

Hán Việt : sủng

Bộ thủ : Miên (宀)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Yêu, nuông chiều. ◎Như: sủng ái 寵愛 yêu chiều, tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng 小孩兒可不能太寵 trẻ con không nên quá nuông chiều.
(Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ 國學: Kì sủng đại hĩ 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
(Danh) Ân huệ.
(Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: nạp sủng 納寵 lấy vợ lẽ.


Xem tất cả...