Phiên âm : chǒng
Hán Việt : sủng
Bộ thủ : Miên (宀)
Dị thể : 宠
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Động) Yêu, nuông chiều. ◎Như: sủng ái 寵愛 yêu chiều, tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng 小孩兒可不能太寵 trẻ con không nên quá nuông chiều.
(Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ 國學: Kì sủng đại hĩ 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
(Danh) Ân huệ.
(Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: nạp sủng 納寵 lấy vợ lẽ.