VN520


              

Phiên âm : liáo

Hán Việt : liêu

Bộ thủ : Miên (宀)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Cửa sổ nhỏ. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Ngoạn phi hoa chi nhập hộ, Khán tà huy chi độ liêu 玩飛花之入戶, 看斜暉之度寮 (Tự sầu phú 序愁賦) Ngắm hoa bay vào cửa, Nhìn nắng tà ghé bên song.
(Danh) Lều, nhà nhỏ, quán nhỏ sơ sài. ◎Như: trà liêu 茶寮 quán bán nước. ◇Lục Du 陸游: Nang không như khách lộ, Ốc trách tự tăng liêu 囊空如客路, 屋窄似僧寮 (Bần cư 貧居) Túi rỗng như khách trên đường, Nhà hẹp giống am sư.
(Danh) Quan lại. § Thông liêu 僚. ◎Như: đồng liêu 同寮 người cùng làm quan một chỗ. Cũng như đồng song 同窗.
(Danh) Liêu Quốc 寮國 nước Lào.


Xem tất cả...