VN520


              

Phiên âm : liáo

Hán Việt : liêu

Bộ thủ : Miên (宀)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Hình) Vắng vẻ, tịch mịch. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Lục ám hồng hi bội tịch liêu 綠暗紅稀倍寂寥 (Thiên Trường phủ 天長府) Rậm lục thưa hồng thêm quạnh hiu.
(Hình) Thưa thớt, lác đác. ◎Như: liêu lạc 寥落 lẻ tẻ.
(Hình) Cao xa, mênh mông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhất vọng liêu khoát, tiến thối nan dĩ tự chủ 一望寥闊, 進退難以自主 (Thành tiên 成仙) Nhìn ra xa thăm thẳm, không biết nên tiến hay lui.
(Danh) Họ Liêu.