Phiên âm : wù
Hán Việt : ngụ
Bộ thủ : Miên (宀)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Thức dậy, ngủ dậy. ◎Như: ngụ mị cầu chi 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy. ◇Tô Thức 蘇軾: Dư diệc kinh ngụ 予亦驚寤 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
(Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông ngộ 悟. ◇Khuất Nguyên 屈原: Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ 閨中既已邃遠兮, 哲王又不寤 (Li tao 離騷) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.