VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : phú

Bộ thủ : Miên (宀)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thủy (水)

(Hình) Giàu. ◎Như: phú dụ 富裕 giàu có.
(Hình) Dồi dào. ◎Như: văn chương hoành phú 文章宏富 văn chương rộng lớn dồi dào.
(Hình) Mạnh khỏe, tráng thịnh. ◎Như: phú niên 富年 tuổi mạnh khỏe.
(Danh) Của cải, tiền bạc. ◎Như: tài phú 財富 của cải.
(Danh) Họ Phú.
(Động) Làm cho giàu có. ◎Như: phú quốc cường binh 富國強兵 làm cho nước giàu quân mạnh. ◇Luận Ngữ 論語: Nhiễm Hữu viết: Kí thứ hĩ, hựu hà gia yên? Viết: Phú chi 冉有曰: 既庶矣, 又何加焉? 曰: 富之 (Tử Lộ 子路) Nhiễm Hữu hỏi: Dân đông rồi, phải làm gì thêm? (Khổng Tử) đáp: Làm cho dân giàu.


Xem tất cả...