VN520


              

Phiên âm : hóng

Hán Việt : hoành

Bộ thủ : Miên (宀)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thổ (土)

(Hình) Rộng lớn, sâu xa. ◎Như: hoành đại 宏大 đồ sộ, hoành vĩ 宏偉 lớn lao. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Hoành thệ thâm như hải 宏誓深如海 (Phổ môn phẩm 普門品).
(Hình) Tiếng lớn. ◎Như: khốc thanh hoành lượng 哭聲宏亮 tiếng khóc vang dội.
(Động) Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ. ◇Phan Nhạc 潘岳: Tương hoành vương lược, túc thanh hoang hà 將宏王略, 肅清荒遐 (Dương kinh châu lụy 楊荊州誄).
(Danh) Họ Hoành.


Xem tất cả...