VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt :

Bộ thủ : Miên (宀)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Hiên nhà. ◇Dịch Kinh 易經: Thượng cổ huyệt cư nhi dã xử, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ cung thất, thượng đống hạ vũ, dĩ đãi phong vũ 上古穴居而野處, 後世聖人易之以宮室, 上棟下宇, 以待風雨 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời thượng cổ, người ta ở trong hang và giữa đồng, thánh nhân đời sau mới thay bằng nhà cửa, trên có đòn nóc dưới có mái hiên, để phòng lúc mưa gió.
(Danh) Nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm.
(Danh) Nhà cửa, chỗ ở. ◎Như: quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc.
(Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇Mai Thừa 枚乘: Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình 今時天下安寧, 四宇和平 (Thất phát 七發) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.
(Danh) Đồng bằng khoáng dã.
(Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎Như: vũ nội 宇內 thiên hạ, hoàn vũ 寰宇 trong gầm trời. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ 清夜憑虛觀宇宙 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
(Danh) Phong cách, khí độ, dáng vẻ. ◎Như: khí vũ hiên ngang 氣宇軒昂 phong cách hiên ngang, mi vũ 眉宇 đầu lông mày, chỉ dung mạo.
(Danh) Họ .
(Động) Mở rộng, khoách đại.
(Động) Che chở, bao trùm. ◇Trương Hành 張衡: Đức vũ thiên phú, huy liệt quang chúc 德宇天覆, 輝烈光燭 (Đông Kinh phú 東京賦).


Xem tất cả...