VN520


              

Phiên âm : xué

Hán Việt : học

Bộ thủ : Tử (子)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Hiểu, lĩnh hội. ◇Thư Kinh 書經: Học vu cổ huấn nãi hữu hoạch 學于古訓乃有獲 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Thông hiểu những lời răn dạy của người xưa thì thì tiếp thu được (đạo lí).
(Động) Nghiên cứu, học tập. ◎Như: học kĩ thuật 學技術 học kĩ thuật, học nhi bất yếm 學而不厭 học hỏi không chán.
(Động) Bắt chước, mô phỏng. ◎Như: học kê khiếu 學雞叫 bắt chước tiếng gà gáy.
(Danh) Trường học. ◎Như: tiểu học 小學, trung học 中學, đại học 大學.
(Danh) Môn, ngành. ◎Như: khoa học 科學.
(Danh) Nhà Phật chia ra hai hạng: (1) Hữu học 有學 hạng còn phải học mới biết. (2) Vô học 無學 hạng không cần phải học cũng biết.


Xem tất cả...