Phiên âm : shěn
Hán Việt : thẩm
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : 婶
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Từ xưng hô: (1) Thím (vợ của chú). (2) Thím (vợ của em chồng). ◎Như: tiểu thẩm 小嬸. (3) Dùng để tôn xưng phụ nữ đã có chồng và ngang tuổi với mẹ. ◎Như: đại thẩm 大嬸.