VN520


              

Phiên âm : xián

Hán Việt : nhàn

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Hình) Quen thuộc, thành thạo. ◇Sử Kí 史記: Bác văn cường chí, minh ư trị loạn, nhàn ư từ lệnh 博聞彊志, 明於治亂, 嫻於辭令 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hiểu biết rộng, trí nhớ rất mạnh, sáng suốt trong việc trị yên, thành thạo về ứng đối.
(Hình) Văn nhã, ưu mĩ. ◎Như: nhàn nhã 嫻雅 nhã nhặn. nhàn thục 嫻淑 văn nhã hiền thục.
§ Cũng viết là nhàn 嫺.