Phiên âm : xián
Hán Việt : hiềm
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Ngờ vực, nghi. ◎Như: hiềm nghi 嫌疑 nghi ngờ.
(Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: hiềm bần ái phú 嫌貧愛富 ghét nghèo ưa giàu.
(Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử 荀子: Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ 一朝而喪其嚴親, 而所以送葬之者不哀不敬, 則嫌於禽獸矣 (Lễ luận 禮論) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.