VN520


              

Phiên âm : sǎo

Hán Việt : tẩu

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) (1) Tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình). ◎Như: huynh tẩu 兄嫂 chị dâu. ◇Sử Kí 史記: Tô Tần chi côn đệ thê tẩu trắc mục bất cảm ngưỡng thị, phủ phục đẳng kì tự 蘇秦之昆弟妻嫂側目不敢仰視, 俯伏等其食 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Anh em, vợ và chị dâu của Tô Tần, liếc mắt không dám ngẩng lên nhìn (Tô Tần), nép mình chầu chực dâng thức ăn. (2) Tiếng kính xưng đối với vợ của bạn hoặc đối với phụ nữ nói chung. ◎Như: tẩu phu nhân 嫂夫人 nhà chị (để gọi vợ bạn).