VN520


              

Phiên âm : gòu

Hán Việt : cấu

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Sự kết dâu gia với nhau. Phiếm chỉ hôn nhân. ◎Như: như cựu hôn cấu 如舊婚媾 đời đời cấu kết dâu gia với nhau.
(Động) Giao hợp, giao phối. ◎Như: giao cấu 交媾.
(Động) Giảng hòa, nghị hòa. ◇Sử Kí 史記: Tần kí giải Hàm Đan vi, nhi Triệu Vương nhập triều, sử Triệu Hác ước sự ư Tần, cát lục huyện nhi cấu 秦既解邯鄲圍, 而趙王入朝, 使趙郝約事於秦, 割六縣而媾 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Sau khi Tần đã giải vây Hàm Đan, Triệu Vương cho người vào chầu nước Tần, sai Triệu Hác đi sứ ở Tần, cắt sáu huyện để giảng hòa.