Phiên âm : mā
Hán Việt : ma
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : 妈
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Từ xưng hô: (1) Tiếng gọi mẹ của mình. § Thường gọi là ma ma 媽媽. (2) Tiếng gọi bậc trưởng bối phụ nữ ngang hàng với mẹ. ◎Như: di ma 姨媽 dì, cô ma 姑媽 cô. (3) Người phương bắc (Trung Quốc) gọi bà đầy tớ (có tuổi) là ma 媽. ◎Như: Trương ma 張媽 u Trương, nãi ma 奶媽 bà vú. (4) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng phụ nữ. ◎Như: đại ma 大媽 bác (gái).