VN520


              

Phiên âm : mèi

Hán Việt : mị

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Nịnh nọt, lấy lòng. ◎Như: siểm mị 諂媚 nịnh nọt, ton hót.
(Động) Yêu, thân gần. ◇Phồn Khâm 繁欽: Ngã kí mị quân tư, Quân diệc duyệt ngã nhan 我既媚君姿, 君亦悅我顏 (Định tình 定情) Em đã yêu dáng dấp của chàng, Chàng cũng mến nhan sắc của em.
(Hình) Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. ◎Như: kiều mị 嬌媚 xinh đẹp, vũ mị 嫵媚 tha thướt yêu kiều, xuân quang minh mị 春光明媚 ánh sáng mùa xuân tươi đẹp.


Xem tất cả...