Phiên âm : xù
Hán Việt : tế
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Rể. § Cũng như chữ tế 壻. ◎Như: nữ tế 女婿 chàng rể, hiền tế 賢婿 người rể hiền tài.
(Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎Như: phu tế 夫婿 chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu 忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.