Phiên âm : hūn
Hán Việt : hôn
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Lấy vợ hoặc chồng, cưới. ◎Như: kết hôn 結婚 cưới, dĩ hôn 已婚 đã kết hôn.
(Động) Đặc chỉ con trai lấy vợ.
(Động) Chỉ con gái lấy chồng.
(Danh) Cha vợ.
(Danh) Hôn nhân. ◎Như: hôn lễ 婚禮, hôn thú 婚娶, li hôn 離婚.