Phiên âm : wǎn
Hán Việt : uyển
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Thổ (土)
(Hình) Nhún thuận, hòa thuận. ◇Tả truyện 左傳: Phụ thính nhi uyển 婦聽而婉 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vợ nghe lời và hòa thuận.
(Hình) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ 陸機: Hoa nhan uyển như ngọc 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.