Phiên âm : lóu
Hán Việt : lâu, lũ, lu
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : 娄
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Hình) Không, trống.
(Danh) Sao Lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
(Danh) Họ Lâu.
Một âm là lũ. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
Một âm là lu. (Động) Kéo, vén.