Phiên âm : chāng
Hán Việt : xướng
Bộ thủ : Nữ (女)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Con hát, kĩ nữ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi 會有金陵娼僑寓郡中, 生悅而惑之 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa gặp một ả con hát ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
§ Ghi chú: Cũng như chữ xướng 倡.