VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : oa

Bộ thủ : Nữ (女)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Gái đẹp. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: Tuyển cung oa 選宮娃 (Hán cung thu 漢宮秋) Tuyển chọn gái đẹp vào cung.
(Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ, cô nương.
(Danh) Chỉ phụ nữ. ◇Vô danh thị 無名氏: Điếm oa Tam Nương tử giả, bất tri hà tòng lai, quả cư, niên tam thập dư, vô nam nữ, diệc vô thân thuộc , 店娃三娘子者, 不知何從來, 寡居, 年三十餘, 無男女, 亦無親屬 (Hà Đông kí 河東記, Bản kiều Tam Nương 板橋三娘).
(Danh) Trẻ con, con nít. ◇Lưu Trí 劉致: Khúc đề vân: Bắc tục tiểu nhi bất luận nam nữ giai dĩ oa hô chi 曲題云: 北俗小兒不論男女皆以娃呼之 (Hồng tú hài 紅繡鞋).
(Danh) Chỉ con trai hoặc gái (có ý thân yêu).
(Danh) Chỉ động vật còn nhỏ. ◎Như: kê oa 雞娃 gà con, cẩu oa 狗娃 chó con.


Xem tất cả...